create context-beginner-vi project
[cuteobr.git] / vi / ma-cb-vi-specialcharacters.tex
blobe612c42739a16dc7c5478f241f87c82a89fe9168
1 \startcomponent ma-cb-vi-specialcharacters
3 \project ma-cb
4 \product ma-cb-vi
5 \environment ma-cb-env-vi
7 %% \chapter[special chars]{Special characters}
8 \chapter[special chars]{Kí tự đặc biệt}
10 %\index{special characters}
11 \index{kí tự đặc biệt}
13 %% You have seen that \CONTEXT\ commands are preceded by a
14 %% \tex{} (backslash). This means that \tex{} has a
15 %% special meaning to \CONTEXT. Aside from \tex{} there are
16 %% other characters that need special attention when you want
17 %% them to appear in verbatim mode or in text mode.
18 %% \in{Table}[tab:specchars] gives an overview of these special
19 %% characters and what you have to type to produce them.
20 Bạn đã thấy rằng các lệnh \CONTEXT\ theo sau một \tex{} (dấu chéo ngược). Điều
21 này nghĩa là \tex{} có một ý nghĩa đặc biệt đối với \CONTEXT. Ngoài \tex{} nói
22 riêng, còn có những kí tự đặc biệt khác cần quan tâm đặc biệt khi bạn muốn
23 chúng xuất hiện trong nguyên mẫu hoặc trong phương thức văn bản.
24 \in{Table}[tab:specchars] cho bạn cái nhìn tổng quan về những kí tự đặc biệt
25 này cách bạn nhập để tạo chúng.
27 \let\normalunderscore=\_
28 \let\normaltilde =\~
30 %% \placetable[here,force][tab:specchars]
31 %% {Special characters (1).}
32 %% \starttable[|c|c|c|c|c|]
33 %% \HL
34 %% \NC \bf \LOW{Special character} \NC \use2 \bf Verbatim \NC \use2 \bf Text \NC\FR
35 %% \NC \NC \bf Type \NC \bf To produce \NC \bf Type \NC \bf To produce \NC\LR
36 %% \HL
37 %% \NC \type{#} \NC \type{\type{#}} \NC \type{#} \VL \type{\#} \NC \# \NC\FR
38 %% \NC \type{$} \NC \type{\type{$}} \NC \type{$} \VL \type{\$} \NC \$ \NC\MR
39 %% \NC \type{&} \NC \type{\type{&}} \NC \type{&} \VL \type{\&} \NC \& \NC\MR
40 %% \NC \type{%} \NC \type{\type{%}} \NC \type{%} \VL \type{\%} \NC \% \NC\LR
41 %% \HL
42 %% \stoptable
43 \placetable[here,force][tab:specchars]
44 {Kí tự đặc biệt (1).}
45 \starttable[|c|c|c|c|c|]
46 \HL
47 \NC \bf \LOW{Kí tự đặc biệt} \NC \use2 \bf Nguyên mẫu \NC \use2 \bf Văn bản \NC\FR
48 \NC \NC \bf Nhập \NC \bf Xuất \NC \bf Nhập \NC \bf Xuất \NC\LR
49 \HL
50 \NC \type{#} \NC \type{\type{#}} \NC \type{#} \VL \type{\#} \NC \# \NC\FR
51 \NC \type{$} \NC \type{\type{$}} \NC \type{$} \VL \type{\$} \NC \$ \NC\MR
52 \NC \type{&} \NC \type{\type{&}} \NC \type{&} \VL \type{\&} \NC \& \NC\MR
53 \NC \type{%} \NC \type{\type{%}} \NC \type{%} \VL \type{\%} \NC \% \NC\LR
54 \HL
55 \stoptable
57 %% Other special characters have a meaning in typesetting
58 %% mathematical expressions and some can be used in
59 %% math mode only (see \in{chapter}[formulas]).
60 Các kí tự đặc biệt khác được dùng để diễn đạt xếp chữ toán học và một số khác
61 chỉ được dùng trong phương thức toán (xem \in{chương}[formulas]).
63 %% \let\normalbar=|
64 %% \placetable
65 %% [here,force]
66 %% [tab:special chars]
67 %% {Special characters (2).}
68 %% \starttable[|c|c|c|c|c|]
69 %% \HL
70 %% \NC \bf \LOW{Special character} \NC \use2 \bf Verbatim \NC \use2 \bf Text \NC\FR
71 %% \NC \NC \bf Type \NC \bf To produce \NC \bf Type \NC \bf To produce \NC\LR
72 %% \HL
73 %% \NC \type{+} \NC \type{\type{+}} \NC \type{+} \VL \type{$+$} \NC $+$ \NC\FR
74 %% \NC \type{-} \NC \type{\type{-}} \NC \type{-} \VL \type{$-$} \NC $-$ \NC\MR
75 %% \NC \type{=} \NC \type{\type{=}} \NC \type{=} \VL \type{$=$} \NC $=$ \NC\MR
76 %% \NC \type{<} \NC \type{\type{<}} \NC \type{<} \VL \type{$<$} \NC $<$ \NC\MR
77 %% \NC \type{>} \NC \type{\type{>}} \NC \type{>} \VL \type{$>$} \NC $>$ \NC\LR
78 %% \HL
79 %% \stoptable
80 \let\normalbar=|
81 \placetable
82 [here,force]
83 [tab:special chars]
84 {Kí tự đặc biệt (2).}
85 \starttable[|c|c|c|c|c|]
86 \HL
87 \NC \bf \LOW{Kí tự đặc biệt} \NC \use2 \bf Nguyên mẫu \NC \use2 \bf Văn bản \NC\FR
88 \NC \NC \bf Nhập \NC \bf Xuất \NC \bf Nhập \NC \bf Xuất \NC\LR
89 \HL
90 \NC \type{+} \NC \type{\type{+}} \NC \type{+} \VL \type{$+$} \NC $+$ \NC\FR
91 \NC \type{-} \NC \type{\type{-}} \NC \type{-} \VL \type{$-$} \NC $-$ \NC\MR
92 \NC \type{=} \NC \type{\type{=}} \NC \type{=} \VL \type{$=$} \NC $=$ \NC\MR
93 \NC \type{<} \NC \type{\type{<}} \NC \type{<} \VL \type{$<$} \NC $<$ \NC\MR
94 \NC \type{>} \NC \type{\type{>}} \NC \type{>} \VL \type{$>$} \NC $>$ \NC\LR
95 \HL
96 \stoptable
98 \stopcomponent